Từ điển Thiều Chửu
屺 - dĩ
① Núi trọc, kinh Thi có câu: Trắc bỉ dĩ hề, chiêm vọng mẫu hề 陟彼屺兮瞻望母兮 trèo lên núi Dĩ chừ, nhìn ngóng mẹ chừ. Ðời sau nói sự nghĩ nhớ mẹ là trắc dĩ 陟屺 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh
屺 - dĩ/khỉ
(cũ) Núi trọc: 陟彼屺兮,瞻望母兮 Lên núi trọc kia hề, nhìn ngóng mẹ hề (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屺 - dĩ
Ngọn núi trọc, không có cây cối.


陟屺 - trắc dĩ ||